đề kiểm tra cuối kỳ I địa lí 10
đề kiểm tra cuối kỳ I địa lí 10
Môn học: Địa lí
Khối lớp: 10
Danh mục: Địa lí 10-11-12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

SƯƠNG NGUYỆT ANH

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Địa lý - KHỐI 10

Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề

 

Mã đề: 132

    Họ và tên học sinh ………………………………….; Lớp 10…..

    Số báo danh……………………………….

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7  điểm,  bao gồm 28. câu hỏi trắc nghiệm)         

Câu 1. Nước ngầm được gọi là

     A. kho nước mặn của Trái Đất.                                        B. kho nước ngọt của Trái Đất.

     C. nền tảng nâng đỡ địa hình.                                          D. nguồn gốc của sông suối.

Câu 2. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng

     A. cực.                    B. chí tuyến.                                      C. xích đạo.                 D. ôn đới.

Câu 3. Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do

     A. lượng mùn ít, nghèo nàn.                                             B. nhiệt độ thấp nên phong hoá chậm.

     C. trên núi cao áp suất không khí nhỏ.                             D. độ ẩm quá cao, mưa nhiều.

Câu 4. Loại đất nào thích hợp với sự phát triển của các cây sú, vẹt, đước, bần, mắm?

     A. Đất phèn.                          B. Đất feralit.                 C. Đất cát.                         D. Đất mặn.

Câu 5. Thủy triều hình thành do

     A. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.                               B. Sức hút của các thiên thạch.

     C. Sức hút của dải ngân hà.                                              D. Sức hút của các hành tinh.

Câu 6. Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc nước ta là do

     A. có nhiều đồi núi.                                                          B. nhu cầu của người dân cao.

     C. thời tiết lạnh.                                                                D. nhiều núi.

Câu 7. Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa

     A. nhỏ.                               B. lớn.                                     C. rất nhỏ.                   D. trung bình.

Câu 8. Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?

     A. Xích đạo.                                                                      B. Vùng cực.

     C. Ôn đới.                                                                         D. Chí tuyến.

Câu 9. Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm

     A. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.                               B. tăng dần từ xích đạo về cực.

     C. giảm dần từ xích đạo về cực.                                       D. không có sự thay đổi nhiều.

Câu 10. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất?

     A. sử dụng nước tiết kiệm.                                               B. Giữ sạch nguồn nước.

     C. xử phạt, khen thưởng.                                                  D. Nâng cao sự nhận thức.

Câu 11. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là

     A. vụn bở.                            B. độ phì.                             C. tơi xốp.                            D. độ ẩm.

Câu 12. Ở chân núi bên sườn đón gió, nhiệt độ không khí là 320C; đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là

     A. 100C.                               B. C. 190C.                          C. 170                                   D. 200C.

Câu 13. Khu vực chịu nhiều ảnh h­ưởng nhất của gió phơn ở nư­ớc ta là

     A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                          B. Tây Nguyên.

     C. Bắc Trung Bộ.                                                             D. Tây Bắc.

Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí

     A. Nitơ.                                B. Hơi nước.                        C. Cacbonic.                        D. Ô xi.

Câu 15. Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến chế độ nước sông?

     A. Dòng biển.                      B. Băng tuyết.                      C. Địa thế.                           D. Chế độ mưa.

Câu 16. Chiếm đến 80% khối lượng không khí của khí quyển là tầng

     A. đối lưu.                           B. tầng nhiệt.                        C. bình lưu.                          D. tầng giữa.

Câu 17. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua

     A. nhiệt độ và nắng.                                                          B. nhiệt độ và độ ẩm.

     C. độ ẩm và lượng mưa.                                                   D. lượng bức xạ và lượng mưa.

Câu 18. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì

     A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.

     B. bề mặt các lục địa nhận được lượng bức xạ nhiều hơn đại dương.

     C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.

     D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.

Câu 19. Các vành đai khí áp nào sau đây là áp thấp?

     A. Cực, chí tuyến.                                                             B. Chí tuyến, ôn đới.

     C. Xích đạo, chí tuyến.                                                     D. Ôn đới, xích đạo.

Câu 20. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa là do

     A. bề mặt các lục địa nhận được lượng bức xạ nhiều hơn đại dương.

     B. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.

     C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.

     D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.

Câu 21. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?

     A. Đá mẹ.                            B. Địa hình.                         C. Sinh vật.                          D. Khí hậu.

Câu 22. Không khí khô khi từ đỉnh núi xuống chân núi, trung bình 100 m tăng

     A. 0,6°C.                              B. l,2°C.                               C. l,0°C.                               D. 0,8°C.

Câu 23. Trong thực tế các đai khí áp không liên tục, nguyên nhân chủ yếu là do

     A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.

     B. diện tích của các lục địa và các đại dương không đều nhau.

     C. tác động của các loại gió thổi trên bề mặt Trái Đất.

     D. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt.

Câu 24. Nước trên lục địa gồm nước ở

     A. băng tuyết, sông, hồ.                                                    B. trên mặt, hơi nước.

     C. trên mặt, nước ngầm.                                                   D. nước ngầm, hơi nước.

Câu 25. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?

     A. Gió fơn.                B. Gió Mậu dịch.            C. Gió Tây ôn đới.                    D. Gió đất, gió biển.

Câu 26. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước

     A. vào mùa hạ.           B. theo mùa.             C. vào mùa xuân.                D. quanh năm.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của dòng biển đối với tự nhiên?

     A. Nơi có dòng biển nóng thì nhiệt độ cao, mưa nhiều;

     B. nơi có dòng biển lạnh thì nhiệt độ thấp, mưa ít.

     C. Các dòng biển gặp nhau không có sinh vật hội tụ sinh sống.

     D. Ảnh hưởng đến khí hậu ven bờ mà nó chảy qua.

Câu 28. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?

     A. Sinh vật.                          B. Đá mẹ.                             C. Địa hình.                         D. Khí hậu.

 

II. TỰ LUẬN                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                              Mã đề: 01

Câu 1: Nêu các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt.(1,0 điểm)

Câu 2: Phân tích các và cho ví dụ một nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật. (2,0 điểm)

****************HẾT****************

 

 

 

Xếp hạng và đánh giá
noData
Chưa có đánh giá
Học liệu cùng khối
Học liệu cùng loại
  • Thư viện
  • đề kiểm tra cuối kỳ I địa lí 10