BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II( 2023-2024)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÝ)
STT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
| Thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm và băng hà Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển
| – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
– Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) |
2TN*
2TN* |
|
|
|
2 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
|
Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất Các nhân tố hình thành đất
Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất Sự sống trên hành tinh Sự phân bố các đới thiên nhiên Rừng nhiệt đới | Nhận biết – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được các thành phần chính có trong đất. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
2TN*
2TN* |
1TL
|
1TLa |
1TLb |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÝ)
NĂM HỌC: 2023-2024
STT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
|
– Thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm và băng hà – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển
|
2TN*
2TN* |
|
|
|
10% |
2 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
| – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất. – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình. – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới |
2TN*
2 TN* |
1TL* |
1TL*a |
1TL*b |
40,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% |
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( 2023 – 2024)
Lớp: …. Ngày kiểm tra: /4/2024
Họ và tên: …………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 6
Phòng:……SBD:….... Số tờ:……… Thời gian:90 phút ( không kể phát đề )
ĐIỂM | LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN | CHỮ KÝ GK | CHỮ KÝ GT | ||
TN | TL | TSĐ | |||
|
|
|
|
| 1:
|
2:
|
ĐỀ SỐ 1 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÝ- THỜI GIAN 45 PHÚT)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Đại dương chiếm bao nhiêu phần diện tích bề mặt Trái đất?
Câu 2. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.
Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 4. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám.
Câu 5. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim.
Câu 6. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du.
C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo.
Câu 7. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí. B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình.
C. Không khí, khoáng sản và nước. D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản.
Câu 8. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.(1,5điểm) Em hãy cho biết và giải thích những nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất?
Câu 2. (1,5 điểm)
----------- HẾT ------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ 1 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÝ)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | A | A | C | D | A | B |
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | Những nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất là: + Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. + Sinh vật: Là nguồn gốc sinh ra thành phần HC trong đất. + Khí hậu: phân giải chất khoáng và chất hữu cơ. |
0,5 0,5 0,5 |
2 | a) Các thành phần chính của đất gồm có: + Thành phần khoáng: Chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc và kích thước to nhỏ khác nhau. + Thành phần hữu cơ: Chiếm tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, có màu xám hoặc đen. + Ngoài ra, trong đất còn có nước và không khí trong các khe hở của đất. + Thành phần quan trọng nhất là chất hữu cơ. b) HS nêu được câu ca dao, tục ngữ nói về quá trình sử dụng và cải tạo đất ở nước ta. Ví dụ: “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu” |
0,25
0,25
0,25 0,25
0,5
|