KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 ( Chi tiết)
Khối lớp: Khối 6 Môn học: Công nghệ
Đề kiểm tra cuối kì 2

 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI      KIỂM TRA CUỐI  KÌ II - Năm học 2023-2024

 Lớp: ….                                                              Ngày kiểm tra:    /04/2024

 Họ và tên: ………………………….                 Môn: Công Nghệ 6

 Phòng:……SBD:….... Số tờ:………                 Thời gian: 45 phút ( Đề 1)

 

                                                                            

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ

GK

CHỮ KÝ

GT

TN

TL

TSĐ

 

 

 

 

 

1:

 

2:

 

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)

Câu 1: Vải len được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

A. Cây bông.                                               B. Cây lanh.

C. Lông cừu.                                               D. Tơ tằm.

Câu 2: Những đặc điểm sau đây: “Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, giặt lâu khô là của loại vải nào?

A. Vải sợi bông.                                B. Vải sợi nhân tạo.

C.Vải sợi tổng hợp.                           D. Vải sợi pha.

Câu 3: Vào mùa đông nên chọn loại vải để mặc là:

A. Vải sợi thiên nhiên.                       B. Vải sợi hóa học.

C. Vải sợi tổng hợp.                          D. Vải sợi pha.

Câu 4: Tiêu chí nào sau đây để lựa chọn trang phục theo lứa tuổi không phù hợp?

A. Trang phục trẻ em.                        B. Trang phục thanh niên.

C. Trang phục thể thao.                     D. Trang phục trung niên.

Câu 5: Chọn vải mềm, hút ẩm tốt, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng phù hợp cho lứa tuổi:

A. Trẻ em                                          B. Thanh thiếu niên

C. Người lớn tuổi                              D. Người già

Câu 6: Qui trình là (ủi) quần áo có mấy bước?

A. 3                                                   B. 4

C. 5                                                   D. 6

Câu 7: Trang phục có kí hiệu sau cho biết ý nghĩa gì?

A. Có thể giặt                                    B. Không được giặt

C. Chỉ giặt bằng tay                           D. Có thể sấy

Câu 8: Khi phối màu trang phục, màu có thể kết hợp với tất cả các màu khác là:

A. Màu trắng, đỏ, đen.                       B. Màu trắng, đen, vàng.

C. Màu trắng, đen.                                      D. Màu nâu, trắng, đỏ.

Câu 9: Thời trang là gì?

A. Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một thời gian nhất định.

B. Thời trang là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.

C. Thời trang là hiểu và cảm thụ được cái đẹp.

D. Thời trang là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được một số đông ưa chuộng trong một thời gian.

Câu 10: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mĩ                                    B. Sở thích

C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích                  D. Đại trà

Câu 11: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:

A. Phong cách thời trang

B. Cách ứng xử

C. Phong cách thời trang và cách ứng xử

D. Địa vị xã hội

Câu 12: Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 7                                                             D. 8

Câu 13: Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở?

A. Thân máy                                               B. Cối xay

C. Bộ phận điều khiển                                D. Bộ nguồn

Câu 14: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có chức năng gì?

A. Cung cấp điện năng cho nồi hoạt động.           B. Cách điện với bên ngoài.

C. Tỏa nhiệt để làm nóng soong.                          D. Làm cho cơm dẻo hơn.

Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

A. 2                                                   B. 3

C. 4                                                   D. 5

Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED có chức năng phát ra ánh sáng?

A. Vỏ đèn                                         B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED                           D. Bộ nguồn và bảng mạch LED

Câu 17: Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng                   

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt                  

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 18: Cấu tạo máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 2                                                   B. 3

C. 4                                                   D. 5

Câu 19: Sơ đồ khối sau mô tả nguyên lí làm việc của thiết bị nào?

A. Bàn là.             B. Đèn Led.          C. Máy xay thực phẩm.  D. Nồi cơm điện.

Câu 20: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng ta cần quan tâm đến thông số kĩ thuật nào?

A. Dòng điện định mức.                              B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                                  D. Công suất khi hoặt động.

Câu 21. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 22. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng                                               B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc                              D. Rất đơn điệu

Câu 23: Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng:

A. 220V – 60 W                                          B.  220V – 100W

C. 220V – 80 W                                     D.  220V – 120 W

Câu 24: Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:

A. Chống gỉ sét.                                 B. Cách nhiệt và điện.

C. Làm đẹp.                                                D. Cơm không dính vào soong.                                 

Câu 25. Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng vải bông?

A. NYLON                                                           B. SILK

C. WOLL                                                              D. COTTON

Câu 26: Máy xay có số liệu 1,5L - 400W – 220V. Hãy cho biết 1,5 L nghĩa là gì?

A. Dung tích của cối xay.                            B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                        D. Dòng điện định mức.

Câu 27. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 28: Bộ phận nào của đèn Led có chức năng bảo vệ bảng mạch Led?

A. Vỏ đèn.                                        B. Bộ nguồn.

C. Bảng mạch Led.                            D. Đuôi đèn.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

15

16

17

18

19

20

21

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (2.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối nguyên lí làm việc của bàn là điện?

Câu 30 (1.0 điểm): Hãy kể tên 5 loại đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng?

Hết.

 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI      KIỂM TRA CUỐI  KÌ II - Năm học 2023-2024

 Lớp: ….                                                              Ngày kiểm tra:    /04/2024

 Họ và tên: ………………………….                 Môn: Công Nghệ 6

 Phòng:……SBD:….... Số tờ:………                 Thời gian: 45 phút ( Đề 2)

 

                                                                            

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ

GK

CHỮ KÝ

GT

TN

TL

TSĐ

 

 

 

 

 

1:

 

2:

 

Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)

Câu 1: Tiêu chí nào sau đây để lựa chọn trang phục theo lứa tuổi không phù hợp?

A. Trang phục trẻ em.                        B. Trang phục thanh niên.

C. Trang phục thể thao.                     D. Trang phục trung niên.

Câu 2: Vải len được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

A. Cây bông.                                               B. Cây lanh.

C. Lông cừu.                                               D. Tơ tằm.

Câu 3: Những đặc điểm sau đây: “Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, giặt lâu khô là của loại vải nào?

A. Vải sợi bông.                                B. Vải sợi nhân tạo.

C.Vải sợi tổng hợp.                           D. Vải sợi pha.

Câu 4: Vào mùa đông nên chọn loại vải để mặc là:

A. Vải sợi thiên nhiên.                       B. Vải sợi hóa học.

C. Vải sợi tổng hợp.                          D. Vải sợi pha.

Câu 5: Chọn vải mềm, hút ẩm tốt, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng phù hợp cho lứa tuổi:

A. Trẻ em                                          B. Thanh thiếu niên

C. Người lớn tuổi                              D. Người già

Câu 6: Qui trình là (ủi) quần áo có mấy bước?

A. 3                                                   B. 4

C. 5                                                   D. 6

Câu 7: Trang phục có kí hiệu sau cho biết ý nghĩa gì?

A. Có thể giặt                                    B. Không được giặt

C. Chỉ giặt bằng tay                           D. Có thể sấy

Câu 8: Khi phối màu trang phục, màu có thể kết hợp với tất cả các màu khác là:

A. Màu trắng, đỏ, đen.                       B. Màu trắng, đen, vàng.

C. Màu trắng, đen.                                      D. Màu nâu, trắng, đỏ.

Câu 9: Thời trang là gì?

A. Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một thời gian nhất định.

B. Thời trang là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.

C. Thời trang là hiểu và cảm thụ được cái đẹp.

D. Thời trang là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được một số đông ưa chuộng trong một thời gian.

Câu 10: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mĩ                                    B. Sở thích

C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích                  D. Đại trà

Câu 11: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:

A. Phong cách thời trang

B. Cách ứng xử

C. Phong cách thời trang và cách ứng xử

D. Địa vị xã hội

Câu 12: Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 7                                                             D. 8

Câu 13: Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở?

A. Thân máy                                               B. Cối xay

C. Bộ phận điều khiển                                D. Bộ nguồn

Câu 14: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có chức năng gì?

A. Cung cấp điện năng cho nồi hoạt động.           B. Cách điện với bên ngoài.

C. Tỏa nhiệt để làm nóng soong.                          D. Làm cho cơm dẻo hơn.

Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

A. 2                                                   B. 3

C. 4                                                   D. 5

Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED có chức năng phát ra ánh sáng?

A. Vỏ đèn                                         B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED                           D. Bộ nguồn và bảng mạch LED

Câu 17: Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng                   

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt                  

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 18: Cấu tạo máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 2                                                   B. 3

C. 4                                                   D. 5

Câu 19: Sơ đồ khối sau mô tả nguyên lí làm việc của thiết bị nào?

A. Bàn là.             B. Đèn Led.          C. Máy xay thực phẩm.  D. Nồi cơm điện.

Câu 20: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng ta cần quan tâm đến thông số kĩ thuật nào?

A. Dòng điện định mức.                              B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                                  D. Công suất khi hoặt động.

Câu 21: Người ta thường quan tâm đến thông số kĩ thuật nào của các đồ dùng điện trong gia đình để lựa chọn cho phù hợp với mạng điện trong nhà của Việt Nam?

A. Công suất định mức.                              B. Điện áp định mức.

C. Dòng điện định mức.                              D. Dung tích của đồ dùng.

Câu 22. Nhiệm vụ của bộ phận điều khiển trên máy xay là?

A. Tắt máy

B. Mở máy

C. Thay đổi tốc độ

D. Tắt máy, mở máy và thay đổi tốc độ

Câu 23: Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng:

A. 220V – 60 W                                          B.  220V – 100W

C. 220V – 80 W                                    D.  220V – 120 W

Câu 24: Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:

A. Chống gỉ sét.                                 B. Cách nhiệt và điện.

C. Làm đẹp.                                                D. Cơm không dính vào soong.                                 

Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 26: Máy xay có số liệu 1,5L - 400W – 220V. Hãy cho biết 1,5 L nghĩa là gì?

A. Dung tích của cối xay.                            B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                        D. Dòng điện định mức.

Câu 27. Máy xay có bộ phận cối xay được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                      B. 2

C. 3                                                                      D. 4

Câu 28: Bộ phận nào của đèn Led có chức năng bảo vệ bảng mạch Led?

A. Vỏ đèn.                                        B. Bộ nguồn.

C. Bảng mạch Led.                            D. Đuôi đèn.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

15

16

17

18

19

20

21

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (2.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối nguyên lí làm việc của bàn là điện?

Câu 30 (1.0 điểm): Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau:

 

 

Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà? Vì sao?

Hết.