MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | Nhậnbiết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc. |
1 1 |
1 |
|
|
Bài 7. Trang phục | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
|
1 2 |
1
1 |
|
| ||
Bài 8. Thời trang | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
1 1 |
2 |
|
| ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
|
6
2
1
|
5
2 |
1 |
1 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
|
|
|
|
|
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Tổng | % Tổng điểm | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | TN | TL | ||||
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | 2 | 1 |
|
| 3 |
| 7.5 |
Bài 7. Trang phục | 3 | 2 |
|
| 5 |
| 12.5 | ||
Bài 8. Thời trang | 2 | 2 |
|
| 4 |
| 10 | ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 9 | 7 | 1 | 1 | 16 | 2 | 55 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình |
|
|
|
|
|
| 15 | ||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| ||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | A | A | C | A | B | B | C | A | C | C | C | C | C |
Câu hỏi | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | B | C | B | B | C | A | D | D | A | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 29 |
| 2 |
Câu 30 | Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác) | 1 |
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | Nhậnbiết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc. |
1 1 |
1 |
|
|
Bài 7. Trang phục | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
|
1 2 |
1
1 |
|
| ||
Bài 8. Thời trang | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
1 1 |
2 |
|
| ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
|
6
2
1
|
5
2 |
1 |
1 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
|
|
|
|
|
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Tổng | % Tổng điểm | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | TN | TL | ||||
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | 2 | 1 |
|
| 3 |
| 7.5 |
Bài 7. Trang phục | 3 | 2 |
|
| 5 |
| 12.5 | ||
Bài 8. Thời trang | 2 | 2 |
|
| 4 |
| 10 | ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 9 | 7 | 1 | 1 | 16 | 2 | 55 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình |
|
|
|
|
|
| 15 | ||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| ||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | A | A | C | A | B | B | C | A | C | C | C | C | C |
Câu hỏi | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | B | C | B | B | C | A | D | D | A | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 29 |
| 2 |
Câu 30 | Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác) | 1 |
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | Nhậnbiết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc. |
1 1 |
1 |
|
|
Bài 7. Trang phục | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
|
1 2 |
1
1 |
|
| ||
Bài 8. Thời trang | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
1 1 |
2 |
|
| ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
|
6
2
1
|
5
2 |
1 |
1 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
|
|
|
|
|
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá | Tổng | % Tổng điểm | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | TN | TL | ||||
1 | Chương 3. Trang phục và thời trang | Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc | 2 | 1 |
|
| 3 |
| 7.5 |
Bài 7. Trang phục | 3 | 2 |
|
| 5 |
| 12.5 | ||
Bài 8. Thời trang | 2 | 2 |
|
| 4 |
| 10 | ||
2 | Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 9 | 7 | 1 | 1 | 16 | 2 | 55 |
Bài 10. An toàn điện trong gia đình |
|
|
|
|
|
| 15 | ||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| ||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | A | A | C | A | B | B | C | A | C | C | C | C | C |
Câu hỏi | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | B | C | B | B | C | A | D | D | A | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 29 |
| 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 30 | Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác) | Trường THCS NGUYỄN THỊ HAINăm học 2023-2024BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Trường THCS NGUYỄN THỊ HAINăm học 2023-2024MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
|