KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 CÔNG NGHỆ 6 ( Chi tiết)
Khối lớp: Khối 6 Môn học: Công nghệ
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

 

TT

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhậnbiết:

- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Thông hiểu:

- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Vận dụng:

Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc.

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Bài 7. Trang phục

Nhận biết:

- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống

- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  • Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng:

  • Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tàichính.

Vận dụng cao:

  • Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

 

1

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

Bài 8. Thời trang

Nhận biết:

  • Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
  • Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.

Thông hiểu:

  • Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.

Vận dụng:

- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.

- Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

Thông hiểu:

- Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.

Vận dụng:

- Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học.

Vận dụng cao:

Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

 

 

6

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Thông hiểu:

- Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Vận dụng:

- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

%

Tổng điểm 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

TN

TL

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

2

1

 

 

3

 

7.5

Bài 7. Trang phục

3

2

 

 

5

 

12.5

Bài 8. Thời trang

2

2

 

 

4

 

10

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

9

7

1

1

16

2

55

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

 

 

 

 

 

 

15

Tổng

16

12

1

1

28

2

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) 

Mỗi câu đúng 0,25 điểm.

 

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

A

C

A

B

B

C

A

C

C

C

C

C

Câu hỏi

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

D

B

C

B

B

C

A

D

D

A

C

A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 29

 

2

Câu 30

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác)

1

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

 

TT

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhậnbiết:

- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Thông hiểu:

- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Vận dụng:

Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc.

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Bài 7. Trang phục

Nhận biết:

- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống

- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  • Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng:

  • Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tàichính.

Vận dụng cao:

  • Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

 

1

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

Bài 8. Thời trang

Nhận biết:

  • Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
  • Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.

Thông hiểu:

  • Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.

Vận dụng:

- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.

- Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

Thông hiểu:

- Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.

Vận dụng:

- Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học.

Vận dụng cao:

Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

 

 

6

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Thông hiểu:

- Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Vận dụng:

- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

%

Tổng điểm 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

TN

TL

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

2

1

 

 

3

 

7.5

Bài 7. Trang phục

3

2

 

 

5

 

12.5

Bài 8. Thời trang

2

2

 

 

4

 

10

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

9

7

1

1

16

2

55

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

 

 

 

 

 

 

15

Tổng

16

12

1

1

28

2

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) 

Mỗi câu đúng 0,25 điểm.

 

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

A

C

A

B

B

C

A

C

C

C

C

C

Câu hỏi

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

D

B

C

B

B

C

A

D

D

A

C

A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 29

 

2

Câu 30

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác)

1

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

 

TT

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhậnbiết:

- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Thông hiểu:

- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Vận dụng:

Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc.

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Bài 7. Trang phục

Nhận biết:

- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống

- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  • Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng:

  • Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tàichính.

Vận dụng cao:

  • Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

 

1

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

Bài 8. Thời trang

Nhận biết:

  • Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
  • Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.

Thông hiểu:

  • Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.

Vận dụng:

- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.

- Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

Thông hiểu:

- Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.

Vận dụng:

- Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học.

Vận dụng cao:

Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

 

 

6

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Thông hiểu:

- Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Vận dụng:

- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

%

Tổng điểm 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

TN

TL

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

2

1

 

 

3

 

7.5

Bài 7. Trang phục

3

2

 

 

5

 

12.5

Bài 8. Thời trang

2

2

 

 

4

 

10

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

9

7

1

1

16

2

55

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

 

 

 

 

 

 

15

Tổng

16

12

1

1

28

2

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) 

Mỗi câu đúng 0,25 điểm.

 

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

A

C

A

B

B

C

A

C

C

C

C

C

Câu hỏi

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

D

B

C

B

B

C

A

D

D

A

C

A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 29

 

2

Câu 30

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác)

 
 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

 

TT

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhậnbiết:

- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Thông hiểu:

- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Vận dụng:

Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng đểmay trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất côngviệc.

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Bài 7. Trang phục

Nhận biết:

- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống

- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  • Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng:

  • Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tàichính.

Vận dụng cao:

  • Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

 

1

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

Bài 8. Thời trang

Nhận biết:

  • Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
  • Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.

Thông hiểu:

  • Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.

Vận dụng:

- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.

- Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

Thông hiểu:

- Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).

- Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.

Vận dụng:

- Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) từ sơ đồ khối cơ bản đã học.

Vận dụng cao:

Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

 

 

6

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

Nhận biết:

- Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Thông hiểu:

- Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

Vận dụng:

- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI

Năm học 2023-2024

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

 

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức yccđ cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

%

Tổng điểm 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

TN

TL

1

Chương 3. Trang phục và thời trang

Bài 6. Các loại vải thường dùng trong may mặc

2

1

 

 

3

 

7.5

Bài 7. Trang phục

3

2

 

 

5

 

12.5

Bài 8. Thời trang

2

2

 

 

4

 

10

2

Chương 4. Đồ dùng điện trong gia đình

Bài 9. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

9

7

1

1

16

2

55

Bài 10. An toàn điện trong gia đình

 

 

 

 

 

 

15

Tổng

16

12

1

1

28

2

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

       ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (ĐỀ 1) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) 

Mỗi câu đúng 0,25 điểm.

 

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

A

C

A

B

B

C

A

C

C

C

C

C

Câu hỏi

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

D

B

C

B

B

C

A

D

D

A

C

A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 29

 

2

Câu 30

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng. (HS có thể kể khác)

1