KIỂM TRA CUỐI KÌ II (NH 2023-2024)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||
1 | VN từ khoảng TK VII TCN đến TK X | Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc
| 4TN |
|
|
|
|
|
|
| 10% | |||
Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc | 1TN |
|
| 1TL |
|
|
|
| 15% | |||||
Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X | 3TN |
|
|
|
| 1TL |
|
| 25% | |||||
Vương Quốc Chăm-pa từ TK II đến TK X |
|
|
|
|
|
|
| 1TL
|
| |||||
Số câu | 8 câu TN | 1 | 1 | 1 | 11 | |||||||||
Tỉ lệ% | 20 | 15 | 10 | 5 | 50% | |||||||||
B - ĐẶC TẢ
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc | Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc
| – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc - Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian năm 179 TCN – 938.
|
4TN
|
|
|
|
2 | Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí | Nhận biết: - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Thông hiểu: Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu |
1 TN |
|
|
|
3 | Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X | Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc họ Dương | Nhận biết: – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
|
3TN
|
|
|
|
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | Nhận biết; - Kết quả, ý nghĩa của trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền.
Vận dụng: - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. |
| 1TL |
1TL |
| ||
Vương Quốc Chăm-pa từ TK II đến TK X | Vận dụng cao: - Làm gì để giữ gìn và bảo tồn giá trị di sản của cư dân Chăm-pa cổ để lại cho chúng ta |
|
|
| 1TL | ||
Số câu/loại câu | 8 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
C. ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023 – 2024)
Lớp: …. Ngày kiểm tra: /4/2024
Họ và tên: …………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 6
Phòng:……SBD:….... Số tờ:……… Thời gian: 90 phút (không kể phát đề )
ĐIỂM | LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN | CHỮ KÝ GK | CHỮ KÝ GT | ||
TN | TL | TSĐ | |||
|
|
|
|
| 1:
|
2:
|
ĐỀ SỐ 2: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) rồi điền vào báng sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở?
A. Hát Môn B. Mê Linh. C. Cổ Loa. D. Luy Lâu
Câu 2. Thời thuộc Hán, đứng đầu Giao Châu là:
A. Thứ sử người Hán. B. Thái thú người Hán.
C. Lạc tướng người Việt. D. Hào trưởng người Việt.
Câu 3. Năm 907, Khúc Hạo lên thay Khúc Thừa Dụ, ông đã
A. tự xưng là Tiết Độ Sứ . B. đánh chiếm thành Đại La
C. tiến hành nhiều cải cách tiến bộ. D. xưng Vương, mở nước.
Câu 4. Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ
A. tự xưng là Tiết Độ Sứ, khôi phục nền tự chủ. B. đặt tên nước Vạn Xuân, đóng đô ở cửa sông Tô Lịch.
C. tiến hành cải cách. D. đem quân ra tấn công thành Đại La.
Câu 5. Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. năm 179 TCN – 938. B. năm 179 – 938. C. năm 111 TCN – 905. D. năm 111 – 905.
Câu 6. Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc là
A. sản xuất thủ công nghiệp. B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. trao đổi, buôn bán qua đường bộ. D. trao đổi, buôn bán qua đường biển.
Câu 7. Anh hùng dân tộc nào đã chọn vùng Sa Nam để phất cờ khởi binh?
A. Ngô Quyền. B. Triệu Quang Phục. C. Mai Hắc Đế. D. Lý Nam Đế.
Câu 8. Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Lý Bí đặt tên nước là
A. Vạn Xuân. B.Văn Lang. C. Âu Lạc . D. Nam Hán.
II - PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm).
Câu 9. Kết quả, ý nghĩa của trận thủy chiến năm 938 trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền? (1,5 điểm)
Câu 10. Dựa vào nội dung Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng 938, em hãy nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? (1,0 điểm)
Câu 11. Em phải làm gì để giữ gìn và bảo tồn giá trị di sản của cư dân Chăm-pa cổ để lại cho chúng ta?. (0.5 điểm)
…………………….Hết……………….
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Mã đề 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | C | A | A | B | C | A |
II - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 9 ( 1,5 ) | Kết quả, ý nghĩa của trận thủy chiến năm 938 trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền? | |
|
+ Chấm dứt một ngàn năm đô hộ của phong kiến Phương Bắc. + Mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc. | 0,5
0.5 0,5 |
Câu 10 ( 1,0 điểm) | Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền - Tổ chức trận địa cọc ngầm ở Sông Bạch Đằng.. - Lợi dụng thủy triều để đánh giặc. |
0,5 0,5 |
Câu 11 (0.5 điểm) | Em phải làm gì để giữ gìn và bảo tồn giá trị di sản của cư dân Chăm-pa cổ để lại cho chúng ta: ( HS ghi được các ý sau hoặc tương đương thì ghi điểm..). Giữ gìn, tôn tạo và bảo vệ…giới thiệu với bạn bè trong nước và thế giới… Nghiêm cấm các hành vi phá hủy, Thường xuyên tu bổ, tôn tạo di tích, Thường xuyên tu bổ, tôn tạo di tích |
0.5 |
* Phụ chú: Phần tự luận học sinh có thể diễn đạt bằng những ý khác nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cần đạt của kiểm tra, đánh giá thì ghi điểm tròn cho mỗi ý đúng.Các câu vận dụng đánh giá theo hướng mở
* Phụ chú: Phần tự luận học sinh có thể diễn đạt bằng những ý khác nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cần đạt của kiểm tra, đánh giá thì ghi điểm tròn cho mỗi ý đúng.Các câu vận dụng đánh giá theo hướng mở.